VIETNAMESE

Trưởng ban tổ chức chương trình

Quản lý chương trình, Tổ chức sự kiện

word

ENGLISH

Program Manager

  
NOUN

/ˈprəʊɡræm ˈmænɪʤə/

Event Leader, Campaign Director

“Trưởng ban tổ chức chương trình” là người quản lý và điều phối các sự kiện hoặc chương trình.

Ví dụ

1.

Trưởng ban tổ chức chương trình đã điều phối thành công sự kiện từ thiện.

The program manager successfully coordinated the charity event.

2.

Một trưởng ban tổ chức chương trình giỏi đảm bảo sự kiện diễn ra suôn sẻ.

A skilled program manager ensures smooth execution of events.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Program Manager nhé! check Event Coordinator - Điều phối viên sự kiện Phân biệt: Event Coordinator tập trung vào việc tổ chức và quản lý các sự kiện. Ví dụ: The event coordinator handled all logistics for the annual conference. (Điều phối viên sự kiện đã xử lý toàn bộ hậu cần cho hội nghị thường niên.) check Program Director - Giám đốc chương trình Phân biệt: Program Director nhấn mạnh vào vai trò lãnh đạo trong việc định hướng chiến lược chương trình. Ví dụ: The program director set the agenda for the three-day workshop. (Giám đốc chương trình đã lên chương trình nghị sự cho buổi hội thảo kéo dài ba ngày.) check Event Manager - Quản lý sự kiện Phân biệt: Event Manager tập trung vào việc điều hành và quản lý các sự kiện lớn hơn. Ví dụ: The event manager ensured the gala dinner ran smoothly. (Quản lý sự kiện đã đảm bảo buổi tiệc gala diễn ra suôn sẻ.)