VIETNAMESE
trưởng ban tổ chức
ENGLISH
head of the organizing committee
/hɛd ʌv ði ˈɔrgəˌnaɪzɪŋ kəˈmɪti/
Trưởng ban tổ chức là người đứng đầu, chịu trách nhiệm tổ chức 1 sự kiện.
Ví dụ
1.
Ông từng là huấn luyện viên của đội tuyển quốc gia Pháp và là trưởng ban tổ chức World Cup 1998 tại Pháp.
He was formerly coach of France's national team and head of the organizing committee for the 1998 World Cup in France.
2.
Cô được bầu làm trưởng ban tổ chức mùa giải năm nay.
She has been elected to be the head of the organizing committee for this season.
Ghi chú
Không có sự khác biệt về mặt nghĩa giữa organizer và organiser.
- Nhà tổ chức (organizer) thường được sử dụng phổ biến hơn trong tiếng Anh - Mỹ.
- Nhà tổ chức (organiser) thường được sử dụng phổ biến hơn trong tiếng Anh - Anh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết