VIETNAMESE
ban tổ chức chương trình
ENGLISH
board of program organization
/bɔrd ʌv ˈproʊˌgræm ˌɔrgənəˈzeɪʃən/
program organization committee
Ban tổ chức chương trình là một nhóm người chuyên phụ trách, bố trí, sắp xếp công việc. Và tiến hành giao quyền, phân phối nguồn lực trong tổ chức nào đó sao cho hợp lý nhất. Nhằm đạt được hiệu quả cao nhất với mục tiêu chung đã được đề ra trước đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy được mời tham gia ban tổ chức chương trình hồi 3 tháng trước.
She was invited to be on the board of program organization 3 months ago.
2.
Bạn của cậu có phải là 1 thành phần của ban tổ chức chương trình?
Is your friend a part of the board of program organization?
Ghi chú
Cùng phân biệt ban tổ chức sự kiện và ban tổ chức chương trình nha!
- Ban tổ chức chương trình (Board of program organization) được hiểu là một nhóm người chuyên phụ trách, bố trí, sắp xếp công việc. Họ tiến hành giao quyền, phân phối nguồn lực trong tổ chức nào đó sao cho hợp lý nhất nhằm đạt được hiệu quả cao nhất với mục tiêu chung đã được đề ra trước đó.
- Ban tổ chức sự kiện (Board of event organization) là một nhóm người tổ chức các hoạt động trong các lĩnh vực xã hội, thương mại, kinh doanh, giải trí, thể thao,… thông qua các hình thức như hội thảo, hội nghị, họp báo, triển lãm, lễ hội, …
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết