VIETNAMESE
ban tổ chức chương trình
ENGLISH
board of program organization
NOUN
/bɔrd ʌv ˈproʊˌgræm ˌɔrgənəˈzeɪʃən/
program organization committee
Ban tổ chức chương trình được hiểu là một nhóm người chuyên phụ trách, bố trí, sắp xếp công việc. Và tiến hành giao quyền, phân phối nguồn lực trong tổ chức nào đó sao cho hợp lý nhất. Nhằm đạt được hiệu quả cao nhất với mục tiêu chung đã được đề ra trước đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy được mời tham gia ban tổ chức chương trình hồi 3 tháng trước.
She was invited to be on the board of program organization 3 months ago.
2.
Bạn của cậu có phải là 1 thành phần của ban tổ chức chương trình?
Is your friend a part of the board of program organization?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết