VIETNAMESE
trước Công nguyên
ENGLISH
Before the Common Era
/bɪˈfɔr ðə ˈkɑmən ˈɛrə/
BCE/B.C (Before Christ)
Trước Công nguyên là một thuật ngữ được sử dụng để đề cập đến khoảng thời gian trước khi năm 0 trong lịch Công nguyên.
Ví dụ
1.
Vào khoảng đầu thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên, khu định cư đã được mở rộng đáng kể.
Around the beginning of the first century BCE, the settlement was considerably enlarged.
2.
Các nhà khảo cổ học đã phát hiện ra bằng chứng cho thấy rượu vang đã được sản xuất ở Ý từ thế kỷ thứ 8 trước Công nguyên.
Archeologists have discovered evidence that wines have been created in Italy since the 8th century BCE.
Ghi chú
Before the Common Era (Trước Công nguyên) là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và niên đại học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khía cạnh liên quan bên dưới nhé!
BCE (Before the Common Era - Trước Công nguyên)
Ví dụ:
BCE refers to the time period before year 1 in the Gregorian calendar.
(Thời kỳ trước năm 1 theo lịch Gregory.)
CE (Common Era - Công nguyên)
Ví dụ:
CE refers to the period starting from year 1 onwards.
(Thời kỳ bắt đầu từ năm 1 trở đi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết