VIETNAMESE

trúng tuyển đại học

được vào đại học, đậu đại học

word

ENGLISH

get admitted to university

  
PHRASE

/ɡɛt ədˈmɪtɪd tuː ˌjuːnɪˈvɜːrsɪti/

be accepted to college, gain university entrance

“Trúng tuyển đại học” là được chấp nhận vào một trường đại học sau kỳ tuyển sinh.

Ví dụ

1.

Cô ấy rất vui khi trúng tuyển đại học.

She was happy to get admitted to university.

2.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn để trúng tuyển đại học.

Many students struggle to get admitted to university.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ university khi nói hoặc viết nhé! check Apply to university – nộp đơn vào đại học Ví dụ: She applied to several universities across the country. (Cô ấy đã nộp đơn vào nhiều trường đại học trên cả nước) check Graduate from university – tốt nghiệp đại học Ví dụ: He graduated from university with honors in 2022. (Anh ấy tốt nghiệp đại học loại xuất sắc vào năm 2022) check University entrance exam – kỳ thi đại học Ví dụ: The university entrance exam is extremely competitive in Vietnam. (Kỳ thi đại học ở Việt Nam vô cùng cạnh tranh) check University campus – khuôn viên trường đại học Ví dụ: The university campus is filled with trees and walking paths. (Khuôn viên trường đại học có nhiều cây xanh và lối đi bộ)