VIETNAMESE

trung tuần

word

ENGLISH

mid-month period

  
NOUN

/mɪd ˈmʌnθ ˈpɪəriəd/

Trung tuần là khoảng thời gian từ ngày 11 đến ngày 20 trong tháng.

Ví dụ

1.

Cuộc họp được lên lịch vào trung tuần.

The meeting is scheduled for the mid-month period.

2.

Họ lên kế hoạch sự kiện cho trung tuần.

They planned the event for the mid-month period.

Ghi chú

Từ trung tuần là một thuật ngữ chỉ khoảng thời gian trong tháng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fortnight - Hai tuần Ví dụ: The event will take place in a fortnight. (Sự kiện sẽ diễn ra trong hai tuần nữa.) check Quarter-Month - Một phần tư tháng Ví dụ: Each quarter-month has a unique billing cycle. (Mỗi phần tư tháng có chu kỳ thanh toán riêng biệt.)