VIETNAMESE

trúng tủ

ENGLISH

hit it off

  
PHRASE

/hɪt ɪt ɒf/

Trúng tủ là thi trúng vào những gì mình đã đoán trước và đã đặc biệt học kĩ, nắm vững để đi thi.

Ví dụ

1.

Khi tôi đề cập những kỷ niệm xưa này, phải nói là tôi đã trúng tủ.

When I brought up our many common experiences, we hit it off.

2.

Tôi đã trúng tủ khi gặp bài mình đã học vào đúng kì thi.

I hit it off when I only studied the question in the exam paper.

Ghi chú

Một số phrasal verbs đi với hit nè!

- hit at: nhằm đánh

- hit against: vấp phải

- hit upon: va trúng

- hit on/ upon: tìm ra, vớ được

- hit off: nhại đúng như hệt/ đánh tới tấp.