VIETNAMESE

trùng

trùng lặp

ENGLISH

duplicate

  
ADJ

/ˈdupləkət/

Trùng là ở vào, xảy ra vào cùng một thời gian hoặc giống như nhau, tựa như là cái này lặp lại cái kia.

Ví dụ

1.

Với Spotify, phương pháp tốt nhất để loại bỏ các bài hát trùng lặp là trước tiên hãy sắp xếp danh sách phát của bạn.

With Spotify, the best method of weeding out the duplicate songs is to first sort your playlist.

2.

Google không coi nội dung trùng lặp là rác vì nội dung trùng lặp là điều bình thường.

Google doesn't treat duplicate content as spam because duplicate content is normal.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ duplication nha!

- unnecessary/ wasteful duplication: sự trùng lặp lãng phí, vô nghĩa

Ví dụ: Duties have been reassigned to avoid wasteful duplication of work. (Các nhiệm vụ đã được phân công lại để tránh sự trùng lặp công việc một cách lãng phí.)

- avoid/ eliminate/ prevent/ reduce duplication: tránh/ loại bỏ/ chống/ giảm sự trùng lặp

Ví dụ: The new procedures should reduce duplication of medical care and treatment. (Các quy trình mới sẽ giảm bớt sự trùng lặp trong việc chăm sóc và điều trị y tế.)