VIETNAMESE

trung tâm triển lãm

word

ENGLISH

Exhibition center

  
NOUN

/ˌɛksɪˈbɪʃən ˈsɛntər/

Trade show center

“Trung tâm triển lãm” là nơi tổ chức các cuộc triển lãm nghệ thuật, công nghiệp hoặc thương mại.

Ví dụ

1.

Trung tâm triển lãm đã tổ chức một hội chợ nghệ thuật tuần trước.

The exhibition center hosted an art fair last week.

2.

Trung tâm triển lãm thu hút các nhà triển lãm quốc tế.

The trade show center attracts international exhibitors.

Ghi chú

Từ Exhibition Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực sự kiện và triển lãm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Trade Fair – Hội chợ thương mại Ví dụ: The exhibition center hosts international trade fairs. (Trung tâm triển lãm tổ chức các hội chợ thương mại quốc tế.) check Art Exhibition – Triển lãm nghệ thuật Ví dụ: The art exhibition featured works from local artists. (Triển lãm nghệ thuật trưng bày các tác phẩm của các nghệ sĩ địa phương.) check Convention Hall – Hội trường hội nghị Ví dụ: The convention hall is used for major industry events. (Hội trường hội nghị được sử dụng cho các sự kiện lớn của ngành.)