VIETNAMESE

trung tâm phát triển quỹ đất

word

ENGLISH

Land development center

  
NOUN

/ˈlænd dɪˈvɛləpmənt ˈsɛntər/

“Trung tâm phát triển quỹ đất” là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý và phát triển các quỹ đất.

Ví dụ

1.

Trung tâm phát triển quỹ đất đã đề xuất một dự án mới.

The land development center proposed a new project.

2.

Các trung tâm phát triển quỹ đất đóng góp vào quy hoạch đô thị.

Land development centers contribute to urban planning.

Ghi chú

Từ Land Development Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý đất đai. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Urban Planning – Quy hoạch đô thị Ví dụ: The land development center plays a crucial role in urban planning. (Trung tâm phát triển đất đai đóng vai trò quan trọng trong quy hoạch đô thị.) check Zoning Regulations – Quy định phân khu Ví dụ: The office enforces zoning regulations for construction projects. (Văn phòng thực thi các quy định phân khu cho các dự án xây dựng.) check Land Use Management – Quản lý sử dụng đất Ví dụ: The team oversees land use management to balance development and conservation. (Nhóm giám sát quản lý sử dụng đất để cân bằng phát triển và bảo tồn.)