VIETNAMESE

trung tâm sức khỏe sinh sản cộng đồng

word

ENGLISH

Community reproductive health center

  
NOUN

/kəˈmjuːnəti ˌrɛprəˈdʌktɪv hɛlθ ˈsɛntər/

“Trung tâm sức khỏe sinh sản cộng đồng” là nơi cung cấp các dịch vụ liên quan đến sức khỏe sinh sản cho cộng đồng.

Ví dụ

1.

Trung tâm sức khỏe sinh sản cộng đồng cung cấp tư vấn miễn phí.

The community reproductive health center offers free consultations.

2.

Trung tâm này chuyên về dịch vụ sức khỏe sinh sản.

This center specializes in reproductive health services.

Ghi chú

Từ Community Reproductive Health Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế cộng đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Family Planning – Kế hoạch hóa gia đình Ví dụ: The community reproductive health center provides family planning services. (Trung tâm sức khỏe sinh sản cộng đồng cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình.) check Maternal Health – Sức khỏe bà mẹ Ví dụ: The facility offers programs to improve maternal health. (Cơ sở này cung cấp các chương trình để cải thiện sức khỏe bà mẹ.) check Sexual Education – Giáo dục giới tính Ví dụ: Workshops focus on sexual education for young adults. (Các hội thảo tập trung vào giáo dục giới tính cho thanh thiếu niên.)