VIETNAMESE

quỹ phát triển

quỹ hỗ trợ phát triển

word

ENGLISH

Development fund

  
NOUN

/dɪˈvɛləpmənt fʌnd/

Investment fund

"Quỹ phát triển" là quỹ dùng để đầu tư vào các dự án hoặc sáng kiến phát triển.

Ví dụ

1.

Quỹ phát triển kích thích tăng trưởng khu vực.

Development funds stimulate regional growth.

2.

Quỹ phát triển thúc đẩy các sáng kiến kinh tế.

Development funds boost economic initiatives.

Ghi chú

Từ quỹ phát triển thuộc lĩnh vực tài chính và phát triển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Growth fund - Quỹ tăng trưởng Ví dụ: Development funds are often categorized as growth funds for regional projects. (Quỹ phát triển thường được phân loại là quỹ tăng trưởng cho các dự án khu vực.) check Project financing - Tài trợ dự án Ví dụ: Development funds support project financing for infrastructure. (Quỹ phát triển hỗ trợ tài trợ dự án cho cơ sở hạ tầng.) check Capital development fund - Quỹ phát triển vốn Ví dụ: Capital development funds are essential for fostering innovation. (Quỹ phát triển vốn rất cần thiết để thúc đẩy đổi mới sáng tạo.) check Public investment fund - Quỹ đầu tư công Ví dụ: Public investment funds focus on large-scale development initiatives. (Các quỹ đầu tư công tập trung vào các sáng kiến phát triển quy mô lớn.)