VIETNAMESE

trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia

word

ENGLISH

National judicial record center

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˈdʒuːdɪʃəl ˈrɛkərd ˈsɛntər/

“Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia” là nơi quản lý và cung cấp thông tin lý lịch tư pháp trên toàn quốc.

Ví dụ

1.

Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia đã cập nhật cơ sở dữ liệu.

The national judicial record center updated its database.

2.

Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia cung cấp giấy chứng nhận nhanh chóng.

The national judicial record center provides certificates quickly.

Ghi chú

Từ National Judicial Record Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Criminal Records – Hồ sơ tội phạm Ví dụ: The National Judicial Record Center maintains criminal records. (Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia lưu giữ hồ sơ tội phạm.) check Background Checks – Kiểm tra lý lịch Ví dụ: Employers request background checks from the center. (Nhà tuyển dụng yêu cầu kiểm tra lý lịch từ trung tâm.) check Legal Documentation – Hồ sơ pháp lý Ví dụ: The office provides legal documentation for court cases. (Văn phòng cung cấp hồ sơ pháp lý cho các vụ án.)