VIETNAMESE

phiếu lý lịch tư pháp

giấy chứng nhận tư pháp

word

ENGLISH

Criminal record certificate

  
NOUN

/ˈkrɪmɪnəl ˈrɛkərd ˌsɜrtɪfɪkət/

police clearance report

Phiếu lý lịch tư pháp là tài liệu chứng nhận thông tin pháp lý của một cá nhân.

Ví dụ

1.

Nhà tuyển dụng yêu cầu phiếu lý lịch tư pháp.

The employer requested a criminal record certificate.

2.

Phiếu lý lịch tư pháp là cần thiết cho quá trình xin visa.

The criminal record certificate is necessary for the visa process.

Ghi chú

Từ Criminal record certificate là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính tư pháplý lịch pháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Judicial record form – Phiếu lý lịch tư pháp Ví dụ: Applicants must submit a criminal record certificate or judicial record form when applying for jobs abroad. (Người nộp hồ sơ xin việc ở nước ngoài phải cung cấp phiếu lý lịch tư pháp.) check Police clearance certificate – Giấy xác nhận không có tiền án Ví dụ: The criminal record certificate is often called a police clearance certificate. (Phiếu lý lịch tư pháp còn được gọi là giấy xác nhận không có tiền án.) check Legal history report – Báo cáo lịch sử pháp lý Ví dụ: Consulates require a legal history report or criminal record certificate for visa processing. (Lãnh sự quán yêu cầu báo cáo lịch sử pháp lý để xử lý thị thực.)