VIETNAMESE

luật lý lịch tư pháp

Quy định hồ sơ pháp lý

word

ENGLISH

Judicial record law

  
NOUN

/ʤuːˈdɪʃl ˈrɛkɔːd lɔː/

Criminal record law

"Luật lý lịch tư pháp" là các quy định về hồ sơ tư pháp của cá nhân.

Ví dụ

1.

Luật lý lịch tư pháp điều chỉnh việc tiếp cận hồ sơ pháp lý cá nhân.

Judicial record law governs access to personal legal records.

2.

Nhà tuyển dụng thường kiểm tra lý lịch tư pháp trong quá trình tuyển dụng.

Employers often check judicial records as part of hiring.

Ghi chú

Từ Judicial record law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và quản lý thông tin cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Criminal record systemHệ thống hồ sơ tội phạm: Ví dụ: The criminal record system is maintained by government authorities. (Hệ thống hồ sơ tội phạm được quản lý bởi cơ quan chính phủ.) check Background check lawLuật kiểm tra lý lịch: Ví dụ: Background check laws vary across jurisdictions. (Luật kiểm tra lý lịch khác nhau tùy theo thẩm quyền.)