VIETNAMESE

trung tâm khuyến nông

trung tâm hỗ trợ nông nghiệp

word

ENGLISH

Agricultural extension center

  
NOUN

/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl ɛkˈstɛnʃən ˈsɛntər/

Farming support center

“Trung tâm khuyến nông” là nơi thúc đẩy phát triển nông nghiệp thông qua cung cấp thông tin, hỗ trợ và các dịch vụ kỹ thuật cho nông dân.

Ví dụ

1.

Trung tâm khuyến nông đào tạo nông dân về các kỹ thuật mới.

The agricultural extension center trains farmers in new techniques.

2.

Nhiều nông dân nhận được lợi ích từ trung tâm khuyến nông.

Many farmers benefit from the agricultural extension center.

Ghi chú

Từ Agricultural Extension Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Farming Technology – Công nghệ nông nghiệp Ví dụ: An agricultural extension center promotes farming technology to improve productivity. (Trung tâm khuyến nông thúc đẩy công nghệ nông nghiệp nhằm nâng cao năng suất.) check Crop Management – Quản lý cây trồng Ví dụ: Farmers receive training on crop management techniques. (Nông dân được đào tạo về các kỹ thuật quản lý cây trồng.) check Soil Testing – Kiểm tra đất Ví dụ: Experts conduct soil testing to recommend suitable fertilizers. (Các chuyên gia thực hiện kiểm tra đất để đề xuất phân bón phù hợp.)