VIETNAMESE

trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia

nơi điều hành toàn quốc

word

ENGLISH

National Power System Dispatch Center

  
NOUN

/ˈnæʃənl ˈpaʊə ˈsɪstəm ˈdɪspæʧ ˈsɛntə/

national grid management

“Trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia” là nơi quản lý, điều hành hệ thống điện trên toàn quốc.

Ví dụ

1.

Trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia quản lý phân phối điện.

The National Power System Dispatch Center handles power distribution.

2.

Họ nâng cấp cơ sở vật chất tại trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia.

They upgraded the facilities at the National Power System Dispatch Center.

Ghi chú

Từ National Power System Dispatch Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và điện lực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electricity Regulation – Điều tiết điện năng Ví dụ: The National Power System Dispatch Center is responsible for electricity regulation across the country. (Trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia chịu trách nhiệm điều tiết điện năng trên toàn quốc.) check Power Supply Management – Quản lý cung cấp điện Ví dụ: Efficient power supply management prevents blackouts. (Quản lý cung cấp điện hiệu quả giúp ngăn chặn mất điện.) check Energy Monitoring – Giám sát năng lượng Ví dụ: Advanced systems help in energy monitoring for sustainability. (Các hệ thống tiên tiến hỗ trợ giám sát năng lượng nhằm đảm bảo tính bền vững.)