VIETNAMESE
trung tâm hội nghị quốc gia
trung tâm hội nghị trung ương
ENGLISH
National convention center
/ˈnæʃənl kənˈvɛnʃən ˈsɛntər/
Government conference hall
“Trung tâm hội nghị quốc gia” là nơi tổ chức các hội nghị cấp quốc gia, thường được trang bị cơ sở vật chất hiện đại.
Ví dụ
1.
Trung tâm hội nghị quốc gia đã tổ chức hội nghị thượng đỉnh.
The national convention center hosted the summit.
2.
Các nhà lãnh đạo đã tập trung tại trung tâm hội nghị quốc gia.
Leaders gathered at the national convention center.
Ghi chú
Từ National Convention Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực sự kiện và hội nghị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Conference Hall – Hội trường hội nghị
Ví dụ:
The National Convention Center features a large conference hall for global summits.
(Trung tâm hội nghị quốc gia có hội trường hội nghị lớn dành cho các hội nghị toàn cầu.)
Business Forum – Diễn đàn doanh nghiệp
Ví dụ:
Many business forums take place at the National Convention Center.
(Nhiều diễn đàn doanh nghiệp được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia.)
Exhibition Center – Trung tâm triển lãm
Ví dụ:
The venue also serves as an exhibition center for trade shows.
(Địa điểm này cũng là trung tâm triển lãm cho các hội chợ thương mại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết