VIETNAMESE
trung tâm điều độ hệ thống điện miền bắc
nơi điều hành điện
ENGLISH
Northern Power System Dispatch Center
/ˈnɔːðən ˈpaʊə ˈsɪstəm ˈdɪspæʧ ˈsɛntə/
regional power control center
“Trung tâm điều độ hệ thống điện miền Bắc” là nơi quản lý và điều hành mạng lưới điện khu vực miền Bắc.
Ví dụ
1.
Trung tâm điều độ hệ thống điện miền Bắc đảm bảo ổn định.
The Northern Power System Dispatch Center ensures stability.
2.
Kỹ sư theo dõi chặt chẽ trung tâm điều độ hệ thống điện miền Bắc.
Engineers monitor the Northern Power System Dispatch Center closely.
Ghi chú
Từ Northern Power System Dispatch Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và điện lực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Electric Grid – Lưới điện
Ví dụ:
The Northern Power System Dispatch Center manages the regional electric grid.
(Trung tâm điều độ hệ thống điện miền Bắc quản lý lưới điện khu vực.)
Load Balancing – Cân bằng tải
Ví dụ:
Load balancing ensures stable electricity distribution across provinces.
(Cân bằng tải đảm bảo phân phối điện ổn định giữa các tỉnh.)
Power Transmission – Truyền tải điện
Ví dụ:
Efficient power transmission is crucial for energy security.
(Truyền tải điện hiệu quả rất quan trọng đối với an ninh năng lượng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết