VIETNAMESE

trung lưu

tầng lớp trung lưu, giới trung lưu

ENGLISH

middle class

  
NOUN

/ˈmɪdəl klæs/

Trung lưu là một tầng lớp ở giữa hệ thống phân cấp xã hội, chỉ người có một mức độ độc lập kinh tế nào đó, nhưng không có quyền lực hay ảnh hưởng quá lớn trong xã hội.

Ví dụ

1.

Họ thuộc tầng lớp trung lưu, cuộc sống thoải mái nhưng không quá xa hoa.

They belonged to the middle class, enjoying a comfortable life but not extravagant.

2.

Sự phát triển của tầng lớp trung lưu là một xu hướng đáng kể trong quá trình phát triển của đất nước.

The rise of the middle class was a significant trend in the country's development.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách phân loại giai tầng khác nhau trong xã hội nha! 1. Dựa trên nguồn gốc kinh tế - Upper class (giai cấp thượng lưu): là những người sở hữu nhiều tài sản và thu nhập cao. - Middle class (giai cấp trung lưu): là những người có thu nhập trung bình. - Working class (giai cấp lao động): là những người có thu nhập thấp - Underclass (giai lớp hạ lưu): là những người có thu nhập rất thấp, thậm chí có thể dưới mức sống tối thiểu. 2. Dựa trên nghề nghiệp - Peasants (giai cấp nông dân): là những người sống bằng nghề nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt,... - Working class (giai cấp công nhân): là những người làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp, công trường,... - intelligentsia (giai cấp trí thức): là những người làm việc trong lĩnh vực giáo dục, khoa học, văn hóa,... 3. Dựa theo địa vị chính trị: - Ruling class (Giai cấp thống trị): Là nhóm người nắm giữ quyền lực chính trị trong xã hội, chẳng hạn như nhà lãnh đạo chính trị, quan chức cấp cao, hoặc chủ doanh nghiệp lớn. - Oppressed class (Giai cấp bị trị): Là nhóm người không có quyền lực chính trị hoặc bị áp bức bởi giai cấp thống trị.