VIETNAMESE

trùng hợp

ENGLISH

coincident

  
ADJ

/koʊˈɪnsədənt/

Trùng hợp là xảy ra vào cùng một thời gian với nhau hoặc chỉ 2 thứ giống nhau.

Ví dụ

1.

Sinh nhật của anh ấy trùng hợp với ngày kết thúc chiến tranh.

His birth was coincident with the end of the war.

2.

Các khu vực văn hóa về cơ bản trùng khớp với các khu vực ngôn ngữ.

The culture areas are essentially coincident with language areas.

Ghi chú

Các từ đồng nghĩa với coincident:

- đồng thời (concurrent): Galerie St. Etienne is holding three concurrent exhibitions.

(Galerie St. Etienne đang tổ chức ba cuộc triển lãm đồng thời.)

- tương tự (parallel): He has a parallel career.

(Anh ta có một công việc tương tự.)