VIETNAMESE

Thật là trùng hợp

Quả là trùng hợp

word

ENGLISH

What a coincidence

  
PHRASE

/wɒt ə ˌkəʊɪnˈsɪdəns/

Such a coincidence

Thật là trùng hợp là cách diễn đạt sự ngạc nhiên khi có sự trùng lặp bất ngờ.

Ví dụ

1.

Thật là trùng hợp khi chúng ta gặp nhau ở đây!

What a coincidence that we met here!

2.

Thật là trùng hợp khi gặp bạn ở quán cà phê này.

It’s such a coincidence to see you at this café.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ forgive khi nói hoặc viết nhé! check forgive sb for sth – tha thứ cho ai vì điều gì Ví dụ: I forgave him for lying to me. (Tôi đã tha thứ cho anh ấy vì đã nói dối tôi) check forgive sb for doing sth – tha lỗi vì hành động nào đó Ví dụ: Please forgive me for shouting at you earlier. (Làm ơn tha lỗi vì tôi đã la bạn lúc nãy) check be forgiven – được tha thứ Ví dụ: He hoped to be forgiven eventually. (Anh ấy hy vọng rồi sẽ được tha thứ) check can’t forgive sb – không thể tha thứ cho ai Ví dụ: She can’t forgive him for what he did. (Cô ấy không thể tha thứ cho những gì anh ta đã làm)