VIETNAMESE

trung điểm

word

ENGLISH

midpoint

  
NOUN

/ˈmɪdpɔɪnt/

Trung điểm là điểm chia một đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.

Ví dụ

1.

Trung điểm của đoạn thẳng đã được tính toán.

The midpoint of the line was calculated.

2.

Cô ấy đã đánh dấu trung điểm trên sơ đồ.

She marked the midpoint on the diagram.

Ghi chú

Từ trung điểm là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé! check Segment Bisector - Đường phân đoạn Ví dụ: The segment bisector passes through the midpoint. (Đường phân đoạn đi qua trung điểm.) check Equidistant Point - Cách đều Ví dụ: The midpoint is equidistant from both endpoints. (Trung điểm cách đều từ hai đầu mút.)