VIETNAMESE
trưng bày sản phẩm
ENGLISH
product display
NOUN
/ˈprɑdəkt dɪˈspleɪ/
Trưng bày sản phẩm là việc trưng bày hàng chính hãng được dùng cho khách hàng trải nghiệm thực tế.
Ví dụ
1.
Việc trưng bày sản phẩm ở các cửa hiệu có thể được chia thành 3 cách.
Product displays in retail stores can be broken down into three categories.
2.
Việc trưng bày sản phẩm được sử dụng trong các không gian bán lẻ thực tế để giới thiệu hoặc quảng cáo ưu đãi cho người tiêu dùng mua sắm.
A product display is used in physical retail spaces to present or promote an offer to shopping consumers.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết