VIETNAMESE

trưng bày

ENGLISH

display

  
VERB

/dɪˈspleɪ/

show

Trưng bày là bày ở nơi trang trọng cho mọi người xem để tuyên truyền, giới thiệu: phòng trưng bày hiện vật trưng bày hàng hoá, sản phẩm mới.

Ví dụ

1.

Augustus cũng trưng bày bản đồ về hệ thống đường của đế chế.

Augustus also had maps of the empire’s road system put on display.

2.

Bộ giáp sau đó được trả lại cho Triều Tiên và hiện nay được trưng bày công cộng.

The vest has since been sent back to Korea and is currently on display to the public.

Ghi chú

Phân biệt display show:

- display: trưng bày là tự hào bày biện một thứ gì đó hoặc đặt nó ở một nơi mà tất cả mọi người đều nhìn thấy, còn có nghĩa là cách trưng bày trong một cửa hàng, nơi chủ sở hữu đang cố gắng giới thiệu một món đồ, mọi người đều có thể xem được.

VD: There's nothing to display. - Không có gì để trưng bày.

- show: được sử dụng phổ biến hơn, để đưa ra, trưng bày ra cho ai đó xem một thứ gì đó, còn có nghĩa là các chương trình tuyền hình trên TV, chỉ dành riêng cho một vài người xem.

VD: He shows me around his house. - Anh ấy dẫn tôi đi quanh xem nhà anh ấy.