VIETNAMESE

trực thăng

ENGLISH

helicopter

  
NOUN

/ˈhɛlɪˌkɑptər/

Trực thăng là một loại phương tiện bay có động cơ, hoạt động bay bằng cánh quạt, có thể cất cánh, hạ cánh thẳng đứng, có thể bay đứng trong không khí và thậm chí bay lùi.

Ví dụ

1.

Chiếc trực thăng đang bay lơ lửng trên tòa nhà.

The helicopter was hovering above the building.

2.

Cuối cùng họ đã được giải cứu bằng trực thăng.

They were eventually rescued by helicopter.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng về một số phương tiện giao thông trên không nha!

- airplane (máy bay)

- cargo plane (máy bay chở hàng)

- helicopter (trực thăng)

- private jet (phi cơ riêng)

- spacecraft (phi thuyền)