VIETNAMESE

trục tâm

word

ENGLISH

axis of rotation

  
NOUN

/ˈæksɪs əv rəʊˈteɪʃn/

Trục tâm là đường thẳng qua tâm của một vật thể.

Ví dụ

1.

Trục tâm rất quan trọng để giữ thăng bằng.

The axis of rotation is crucial for balance.

2.

Họ đã điều chỉnh trục tâm.

They adjusted the axis of rotation.

Ghi chú

Từ trục tâm là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực cơ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rotational Symmetry - Đối xứng quay Ví dụ: The wheel exhibits rotational symmetry around its axis. (Bánh xe thể hiện đối xứng quay quanh trục tâm của nó.) check Moment of Inertia - Momen quán tính Ví dụ: The moment of inertia depends on the axis of rotation. (Momen quán tính phụ thuộc vào trục tâm quay.)