VIETNAMESE

truất hữu

tước quyền

word

ENGLISH

dispossess

  
VERB

/ˌdɪspəˈzɛs/

strip of ownership

“Truất hữu” là hành động tước quyền sở hữu tài sản hoặc địa vị chính thức.

Ví dụ

1.

Ông vua bị truất hữu đất đai.

The ruler was dispossessed of his lands.

2.

Họ bị truất hữu mà không được bồi thường.

They were dispossessed without compensation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dispossess khi nói hoặc viết nhé! check Dispossess sb of sth – truất quyền sở hữu của ai đối với cái gì Ví dụ: The landowners were dispossessed of their property by force. (Những người chủ đất bị truất hữu tài sản của họ bằng vũ lực) check Forcibly/discriminately dispossess – truất hữu một cách ép buộc/phân biệt Ví dụ: Indigenous people were forcibly dispossessed of their lands. (Người bản địa đã bị ép buộc truất hữu khỏi đất đai của họ) check Be dispossessed – bị truất hữu Ví dụ: Many families were dispossessed during the war. (Nhiều gia đình đã bị truất hữu trong thời chiến) check Dispossess through legal means – truất hữu thông qua pháp lý Ví dụ: Tenants can be dispossessed through legal eviction. (Người thuê nhà có thể bị truất hữu thông qua việc trục xuất hợp pháp)