VIETNAMESE
hữu trách
có trách nhiệm
ENGLISH
responsible
/rɪˈspɒnsəbl/
accountable
"Hữu trách" là việc chịu trách nhiệm hoặc đảm bảo thực hiện một nhiệm vụ cụ thể.
Ví dụ
1.
Quản lý chịu trách nhiệm đảm bảo hoàn thành dự án.
The manager is responsible for ensuring project completion.
2.
Có trách nhiệm là phẩm chất quan trọng của nhà lãnh đạo hiệu quả.
Being responsible is a key quality of effective leaders.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ responsible khi nói hoặc viết nhé!
Be responsible for – Chịu trách nhiệm về
Ví dụ:
She is responsible for managing the team.
(Cô ấy chịu trách nhiệm quản lý đội nhóm.)
Hold someone responsible – Quy trách nhiệm cho ai đó
Ví dụ:
The manager held the employee responsible for the error.
(Quản lý quy trách nhiệm cho nhân viên về lỗi đó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết