VIETNAMESE

phế truất

Tước quyền, Hạ bệ

word

ENGLISH

Depose

  
VERB

/dɪˈpoʊz/

Overthrow

Phế truất là hành động tước bỏ chức vụ hoặc quyền lực của ai đó.

Ví dụ

1.

Nhà vua bị phế truất sau cuộc nổi dậy.

The king was deposed after the rebellion.

2.

Hội đồng phế truất giám đốc điều hành vì hành vi sai trái.

The board deposed the CEO due to misconduct.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Depose khi nói hoặc viết nhé! check Depose a ruler - Phế truất một nhà lãnh đạo Ví dụ: The revolution deposed the king after years of oppression. (Cuộc cách mạng phế truất nhà vua sau nhiều năm áp bức.) check Depose from office - Phế truất khỏi chức vụ Ví dụ: The corrupt official was deposed from office immediately. (Viên chức tham nhũng bị phế truất khỏi chức vụ ngay lập tức.) check Depose through legal means - Phế truất bằng biện pháp pháp lý Ví dụ: The committee deposed the CEO through a board vote. (Ủy ban phế truất giám đốc điều hành bằng cách bỏ phiếu trong hội đồng.)