VIETNAMESE

trụ điện

cột điện

ENGLISH

electric power pole

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪk ˈpaʊər poʊl/

power pole, electricity pole, utility pole

Trụ điện là cột có chứa dây điện, dùng để dẫn điện.

Ví dụ

1.

Cơn bão đã giết chết 301.000 gia súc, đánh chìm 126 con tàu và đổ hàng trăm trụ điện.

The typhoon killed 301,000 heads of livestock, sank 126 ships, and downed hundreds of electric power poles.

2.

Tôi lái xe tông vào trụ điện và đằng trước xe bị hư hỏng rất nặng.

I drove hitting an electric power pole and the front of my car is really badly damaged.

Ghi chú

Ngoài electric power pole, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ trụ điện nè!

- power pole: Daughters escape injury after drunk mother crashed into power pole. - Những đứa con gái đã tránh được thương tích sau khi người mẹ say rượu đâm sầm vào cột điện.

- electricity pole: Most of the fallen trees and electricity poles were removed by yesterday evening. - Hầu hết các cây và cột điện bị đổ đã được loại bỏ cho đến buổi tối ngày hôm qua.

- utility pole: We can provide utility poles. - Chúng tôi có thể cung cấp các cột điện.