VIETNAMESE

trồng trọt chăn nuôi

trồng trọt và chăn nuôi

ENGLISH

horticulture and animal husbandry

  
NOUN

/ˈhɔrtɪˌkʌlʧər ænd ˈænəməl ˈhʌzbəndri/

Trồng trọt chăn nuôi là hoạt động canh tác cây trồng cùng với nuôi lớn vật nuôi như gia súc, gia cầm để sản xuất thực phẩm và các sản phẩm khác.

Ví dụ

1.

Trang trại chuyên về cả trồng trọt chăn nuôi.

The farm specializes in both horticulture and animal husbandry.

2.

Trường trung học của chúng tôi cung cấp một chương trình về trồng trọt chăn nuôi.

Our high school offers a program in horticulture and animal husbandry.

Ghi chú

Cùng phân biệt agriculture, horticulture và animal husbandry nhé! - agriculture: Nông nghiệp là một ngành sản xuất lớn, bao gồm nhiều chuyên ngành: trồng trọt, chăn nuôi, sơ chế nông sản; theo nghĩa rộng, còn bao gồm cả lâm nghiệp, thủy sản. - horticulture: Trồng trọt là hoạt động sản xuất cây trồng, thường là trồng lúa, hoa, rau hoặc các loại cây ăn trái. - animal husbandry: Chăn nuôi là hoạt động nuôi lớn vật nuôi để sản xuất những sản phẩm như: thực phẩm, lông, và sức lao động.