VIETNAMESE

trong tổng số

trong tổng cộng, trong tất cả

word

ENGLISH

out of the total

  
PHRASE

/aʊt ʌv ðə ˈtoʊtəl/

among the total, from the whole

“Trong tổng số” là một phần của tổng thể hoặc toàn bộ tập hợp.

Ví dụ

1.

Năm học sinh đã đậu trong tổng số mười em.

Five students passed out of the total of ten.

2.

Chỉ có 20 chỗ trống trong tổng số.

Only 20 seats are available out of the total.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ total khi nói hoặc viết nhé! check in total – tổng cộng Ví dụ: We spent 3 million VND in total. (Chúng tôi đã chi tổng cộng 3 triệu đồng) check a total of + số lượng – tổng số bao nhiêu Ví dụ: There were a total of 50 participants. (Có tổng cộng 50 người tham gia) check total cost/amount/number – tổng chi phí / số lượng Ví dụ: The total cost of the trip was quite high. (Tổng chi phí của chuyến đi khá cao) check complete/total failure/success – thất bại/thành công hoàn toàn Ví dụ: The event was a total success. (Sự kiện đó là một thành công hoàn toàn)