VIETNAMESE

trong thời gian sớm nhất

ENGLISH

in the shortest time

  
PHRASE

/ɪn ðə ˈʃɔːtɪst taɪm/

Trong thời gian sớm nhất là ước lượng một khoảng thời gian gần trong tương lai.

Ví dụ

1.

Chúng tôi sẽ cố gắng tạo công ăn việc làm cho họ trong thời gian sớm nhất.

We will try to create jobs for them in the shortest time.

2.

Mục tiêu là hoàn thành càng nhiều mục tiêu càng tốt trong thời gian sớm nhất.

The goal is to cross off as many items as possible in the shortest time.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như within today, shortest time, as soon as possible nha!

- within today (trong ngày hôm nay): Spend $1,000 within today and you will have the chance to win one of our prizes. (Chỉ cần tiêu 1.000 đô la trong ngày hôm nay và bạn sẽ có cơ hội giành được một trong các giải thưởng của chúng tôi.)

- shortest time (trong thời gian sớm nhất): We will try to create jobs for them in the shortest time. (Chúng tôi sẽ cố gắng tạo công ăn việc làm cho họ trong thời gian sớm nhất.)

- as soon as possible (càng sớm càng tốt): Our economy must be restructured as soon as possible. (Nền kinh tế của chúng ta phải được tái cấu trúc càng sớm càng tốt.)