VIETNAMESE
trọng số
ENGLISH
weighting factor
/ˈweɪtɪŋ ˈfæktə/
Trọng số là giá trị được dùng để điều chỉnh mức độ quan trọng của một yếu tố trong tính toán.
Ví dụ
1.
Trọng số đã được áp dụng trong phân tích.
The weighting factor was applied in the analysis.
2.
Trọng số ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng.
Weighting factors influence final outcomes.
Ghi chú
Từ trọng số thuộc lĩnh vực toán học và thống kê. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Coefficient - Hệ số
Ví dụ:
The coefficient is used to adjust the formula.
(Hệ số được sử dụng để điều chỉnh công thức.)
Weighted Average - Trung bình có trọng số
Ví dụ:
The weighted average was calculated to reflect importance.
(Trung bình có trọng số được tính để phản ánh mức độ quan trọng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết