VIETNAMESE

trống rỗng

ENGLISH

empty

  
ADJ

/ˈɛmpti/

blank

Trống rỗng là không chứa đựng gì.

Ví dụ

1.

Tôi ghét trở về nhà trong một ngôi nhà trống trỗng.

I hate coming home to an empty house.

2.

Tủ lạnh gần như trống rỗng.

The fridge is almost empty.

Ghi chú

Một số collocation với empty:

- khoảng trống (empty space): Another day we returned to find an empty space where my harmonium should have been.

(Một ngày khác, chúng tôi quay trở lại để tìm một khoảng đất trống nơi mà lẽ ra chiếc kèn harmonium của tôi đã ở đó.)

- không được dùng đến (stand empty): Two of the dressing rooms stood empty but the door to wardrobe had been closed.

(Hai trong số các phòng thay đồ không được dùng đến nhưng cánh cửa tủ quần áo đã được đóng lại.)

- cảm thấy trống rỗng (feeling empty): He drove away feeling emptier than his old vacant building.

(Anh lái xe đi với cảm thấy trống rỗng hơn tòa nhà cũ bỏ trống.)