VIETNAMESE

trong những năm qua

trong suốt những năm qua, qua nhiều năm

word

ENGLISH

throughout the years

  
PHRASE

/θruːˈaʊt ðə jɪrz/

over the decades, across the years

“Trong những năm qua” là một giai đoạn nhiều năm kéo dài đến hiện tại.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đóng góp rất nhiều trong những năm qua.

He has contributed a lot throughout the years.

2.

Chúng tôi đã học được những bài học quý giá trong những năm qua.

We have learned valuable lessons throughout the years.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của throughout the years (trong những năm qua) nhé! check Over the years - Qua nhiều năm Phân biệt: Over the years là cách diễn đạt phổ biến, rất gần với throughout the years. Ví dụ: Over the years, we’ve improved a lot. (Qua nhiều năm, chúng tôi đã cải thiện rất nhiều.) check Across the years - Trải qua các năm Phân biệt: Across the years diễn tả sự phát triển kéo dài, tương đương với throughout the years. Ví dụ: His style has evolved across the years. (Phong cách của anh ấy đã thay đổi qua các năm.) check During the years - Trong những năm Phân biệt: During the years sát nghĩa với throughout the years trong văn phong trung tính. Ví dụ: During the years, they’ve stayed close. (Suốt những năm qua, họ vẫn thân thiết.) check Over the course of years - Trong suốt nhiều năm Phân biệt: Over the course of years gần với throughout the years trong văn viết học thuật hoặc mô tả dài hạn. Ví dụ: Over the course of years, new habits formed. (Trong suốt nhiều năm, những thói quen mới đã hình thành.)