VIETNAMESE
từ hôm nay
từ hôm nay về sau
ENGLISH
from today
NOUN
/frʌm təˈdeɪ/
from today onwards
Từ hôm nay nghĩa là bắt đầu từ thời điểm nói đến tương lai.
Ví dụ
1.
Kể từ hôm nay, tôi sẽ không dung thứ cho những hành vi như vậy dưới sự chỉ huy của tôi!
From today, I will not tolerate such conduct under my command!
2.
Từ hôm nay tôi sẽ bỏ thuốc.
From today I throw over smoking.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một vài thời điểm kế cận theo chu kỳ nha!
- today, tomorrow, the day after tomorrow (hôm nay, ngày mai, hôm kia)
- from today, from today onwards (từ hôm nay, từ hôm nay về sau)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết