VIETNAMESE

trọng lượng

ENGLISH

weight

  
NOUN

/weɪt/

gravity

Trọng lượng là sức nặng của vật được thể hiện qua giá trị đo của cân lò xo hay lực kế lò xo. Nó đặc trưng cho lực nén của vật lên mặt sàn hay lực căng do vật gây ra lên lò xo của lực kế khi treo vật vào.

Ví dụ

1.

Trọng lượng của anh ấy đã giảm nhẹ sau một tuần ăn kiêng.

There was a slight decrease in his weight after a week of dieting.

2.

Trọng lượng này có thể là trọng lượng dự kiến.

This weight can be the estimated weight.

Ghi chú

Trọng lượng (Weight) được tính theo công thức chuẩn (the standard formula), là công thức liên hệ giữa khối lượng (mass) và gia tốc trọng trường (acceleration due to gravity). Cụ thể biểu thị như sau: P = m.g.