VIETNAMESE
thời gian vừa qua
thời gian qua
ENGLISH
over the last period of time
NOUN
/ˈoʊvər ðə læst ˈpɪriəd ʌv taɪm/
past time
Khoảng thời gian vừa mới trôi qua.
Ví dụ
1.
Nếu bạn nhìn vào bóng bầu dục châu Âu trong khoảng thời gian vừa qua thì ông ấy là huấn luyện viên thành công nhất cho đến nay.
If you look at Europe rugby over the last period of time, he's by far the most accomplished coach.
2.
Tôi trân trọng mọi sự giúp đỡ của bạn trong khoảng thời gian vừa qua.
I appreciate all of your help over the last period of time.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết