VIETNAMESE
trọng đại
quan trọng
ENGLISH
grand
/ɡrand/
important
Trọng đại là có tầm quan trọng lớn lao.
Ví dụ
1.
Buổi lễ bế mạc là 1 sự kiện trọng đại.
The opening ceremony is a grand event.
2.
Chỉ tới khi đến buổi lễ thì tôi mới nhận ra sự kiện đó trọng đại như thế nào.
Not only until when I arrived at the ceremony did I realize how grand of the event it was.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa của great:
- quan trọng (important): Because friendships enhance our lives, it is important to cultivate them.
(Bởi vì tình bạn nâng cao cuộc sống của chúng ta, vun đắp chúng là điều quan trọng.)
- hoành tráng (grand): The wedding was a very grand occasion.
(Đám cưới là 1 dịp rất hoành tráng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết