VIETNAMESE

trồng cây gây rừng

trồng cây, trồng rừng

ENGLISH

afforestation

  
NOUN

/əfɔrəˈsteɪʃən/

planting

Trồng cây gây rừng là hoạt động tái tạo lại rừng, trồng rừng mới, phủ xanh đồi trọc góp phần cải thiện môi trường.

Ví dụ

1.

Năm 1984, trách nhiệm trồng cây gây rừng đã được phân cấp cho các cấp lãnh đạo địa phương.

Afforestation responsibility was decentralized to local leaders in 1984.

2.

Chính phủ đã đưa ra một chương trình trồng cây gây rừng mới để trồng hàng triệu cây ở những khu vực rừng bị phá.

The government has launched a new afforestation program to plant millions of trees in deforested areas.

Ghi chú

Cùng học một số từ liên quan đến afforestation nha!

- reforestation (phủ xanh đồi trọc): Reforestation has replaced some desert areas.

(Việc phủ xanh đồi trọc đã thay thế một số vùng sa mạc.)

- deforestation (nạn phá rừng): Deforestation is destroying large areas of tropical rain forest.

(Nạn phá rừng đang huỷ hoại nhiều vùng rừng mưa nhiệt đới lớn.)