VIETNAMESE

trọng âm

nhấn âm, nhấn trọng âm

word

ENGLISH

stress

  
NOUN

/strɛs/

accent

Trọng âm là sự nhấn mạnh một âm tiết trong từ hoặc trong câu.

Ví dụ

1.

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

The stress falls on the second syllable.

2.

Trọng âm rất quan trọng trong phát âm.

Stress is crucial in pronunciation.

Ghi chú

Từ stress là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của stress nhé! check Nghĩa 1: Căng thẳng tâm lý hoặc thể chất, cảm giác lo âu hoặc mệt mỏi. Ví dụ: She has been under a lot of stress at work lately. (Cô ấy đã chịu rất nhiều căng thẳng trong công việc gần đây.) check Nghĩa 2 Tình trạng căng thẳng vật lý, như là sự ép hoặc kéo dài vật liệu. Ví dụ: The material can withstand a lot of stress before breaking. (Vật liệu có thể chịu đựng rất nhiều sự căng thẳng trước khi gãy.)