VIETNAMESE
trọn gói
ENGLISH
all-in
/ɔl-ɪn/
Trọn gói là bao gồm toàn bộ các khâu phục vụ khách hàng từ đầu đến cuối.
Ví dụ
1.
Hợp đồng trọn gói là công việc mà nhà thầu hoàn thành tất cả các công việc và nội thất của một tòa nhà để nó sẵn sàng đưa vào sử dụng ngay.
An all-in contract is a job in which the contractor completes all work and furnishing of a building so that it is ready for immediate use.
2.
Giá trọn gói bao gồm toàn bộ chi phí.
All-in price comprises the entire costs.
Ghi chú
Một số từ liên quan đến trọn gói
- comprehension insurance (bảo hiểm trọn gói)
- all-in price (giá trọn gói)
- lump-sump contract (hợp đồng trọn gói)
- package holiday (chuyến đi trọn gói)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết