VIETNAMESE

dịch vụ trọn gói

dịch vụ toàn gói

word

ENGLISH

All-inclusive service

  
NOUN

/ɔːl ˈɪnkluːsɪv ˈsɜːrvɪs/

Package service

"Dịch vụ trọn gói" là dịch vụ bao gồm tất cả các tiện ích cần thiết trong một gói duy nhất.

Ví dụ

1.

Họ cung cấp dịch vụ trọn gói cho đám cưới.

They offer an all-inclusive service for the wedding.

2.

Họ chuyên cung cấp các dịch vụ trọn gói cho sự kiện.

They specialize in all-inclusive services for events.

Ghi chú

Từ All-inclusive Service là một từ ghép của All-inclusive (trọn gói) và Service (dịch vụ). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check All-inclusive Package - Gói trọn gói Ví dụ: The resort offers an all-inclusive package for families. (Khu nghỉ dưỡng cung cấp gói trọn gói dành cho gia đình.) check All-inclusive Vacation - Kỳ nghỉ trọn gói Ví dụ: They booked an all-inclusive vacation to the Caribbean. (Họ đã đặt một kỳ nghỉ trọn gói đến vùng Caribbean.) check All-inclusive Rate - Giá trọn gói Ví dụ: The hotel charges an all-inclusive rate for meals and accommodations. (Khách sạn tính giá trọn gói cho bữa ăn và chỗ ở.)