VIETNAMESE
hợp đồng trọn gói
ENGLISH
package contract
/ˈpækəʤ ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn bộ nội dung công việc trong hợp đồng.
Ví dụ
1.
Việc thanh toán đối với hợp đồng trọn gói được thực hiện nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành hợp đồng.
The payment for a package contract is made several times during the performance or a one-time payment upon the completion of the contract.
2.
Hợp đồng trọn gói là một loại hợp đồng cơ bản.
Package contracts are a basic type of contract.
Ghi chú
Package contract là một từ vựng thuộc lĩnh vực đấu thầu và hợp đồng thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fixed-price agreement - Thỏa thuận giá cố định Ví dụ: A package contract often operates under a fixed-price agreement to control costs. (Một hợp đồng trọn gói thường tuân theo thỏa thuận giá cố định để kiểm soát chi phí.)
Scope of supply - Phạm vi cung cấp Ví dụ: The package contract must clearly define the scope of supply for the project. (Hợp đồng trọn gói phải xác định rõ phạm vi cung cấp của dự án.)
Turnkey project - Dự án chìa khóa trao tay Ví dụ: Some package contracts are structured as turnkey projects to ensure full delivery. (Một số hợp đồng trọn gói được thiết kế theo mô hình dự án chìa khóa trao tay để đảm bảo bàn giao đầy đủ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết