VIETNAMESE

trơ trẽn

không biết xấu hổ, vô liêm sỉ

ENGLISH

shameless

  
NOUN

/ˈʃeɪmləs/

Trơ trẽn là không biết xấu hổ, không để tâm đến việc mọi người phiền phức về mình.

Ví dụ

1.

Anh ta tán tỉnh phụ nữ bằng những lời nói dối trơ trẽn nhất.

He blarneys the ladies with the most shameless lies.

2.

Một số người cho rằng anh ta là một kẻ lăng nhăng trơ trẽn.

Some claimed he was a shameless womanizer.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Trơ trẽn: shameless

Trẻ trâu: childish

Tinh nghịch: naughty

Thụ động: passive

Thủ đoạn: cunning

Thô lỗ: rude

Thiếu tôn trọng: disrespectful