VIETNAMESE

trợ động từ

ENGLISH

auxiliary verb

  
NOUN

/ɑgˈzɪljəri vɜrb/

helping verb, aux

Trợ động từ là các động từ hỗ trợ các động từ khác để tạo nên các cấu trúc về thì động từ, thể bị động, vân vân.

Ví dụ

1.

"Has" là trợ động từ trong câu 'She has finished her book.'

"Has" is an auxiliary verb in the sentence 'She has finished her book.'

2.

"Have" là trợ động từ trong câu 'I have heard that song before.'

"Have" is an auxiliary verb in the sentence 'I have heard that song before.'

Ghi chú

Một số loại động từ:

- action verb: động từ hành động

- stative verb: động từ nguyên mẫu

- transitive verb: ngoại động từ

- intransitive verb: nội động từ

- linking verb: động từ liên kết

- auxiliary verb: trợ động từ

- modal verb: động từ khuyết thiếu

- regular verb: động từ thông thường