VIETNAMESE

đồng tài trợ

nhà đồng bảo trợ

ENGLISH

co-sponsor

  
VERB
  
NOUN

/koʊ-ˈspɑnsər/

Đồng tài trợ là quá trình tổ chức thực hiện việc cấp tín dụng của bên đồng tài trợ với sự tham gia của 2 hay nhiều tổ chức tín dụng do một tổ chức tín dụng làm đầu mối cho một hoặc một phần dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đầu tư phát triển và đời sống.

Ví dụ

1.

Bob Dole ở Kansas đã từng là nhà đồng tài trợ trước khi từ chức tại Thượng viện vào tháng này để trở thành ứng cử viên tổng thống toàn thời gian của Đảng Cộng hòa.

Bob Dole of Kansas had been a co-sponsor before resigning from the Senate this month to become a full-time Republican presidential candidate.

2.

John McCain, R-Ariz. là nhà đồng tài trợ cho đề xuất cải cách nổi bật nhất trong khuôn khổ quốc hội.

John McCain, R-Ariz. is a co-sponsor of the most prominent reform proposal on the congressional docket.

Ghi chú

Sponsor còn có thể được dùng như thế này nha:

- bảo lãnh (sponsor): For immigrants without a sponsor, marriage to a U. S. citizen can be the fastest route to legal status.

(Đối với những người nhập cư không có người bảo lãnh, kết hôn với công dân Hoa Kỳ có thể là con đường nhanh nhất để đạt được tình trạng hợp pháp.)

- bảo trợ (sponsor): A bill is normally sponsored by the cabinet and introduced into Parliament by a cabinet minister.

(Một dự luật thường được bảo trợ bởi nội các và được một bộ trưởng nội các giới thiệu vào Nghị viện.)