VIETNAMESE

trình duyệt web

ENGLISH

web browser

  
NOUN

/wɛb ˈbraʊzər/

internet browser

Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng để truy xuất, trình diễn và chuyển các nguồn thông tin trên mạng hệ thống mạng toàn cầu.

Ví dụ

1.

Trình duyệt web được sử dụng trên nhiều loại thiết bị, bao gồm máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng và điện thoại thông minh.

Web browsers are used on a range of devices, including desktops, laptops, tablets, and smartphones.

2.

Vào năm 2020, ước tính có khoảng 4,9 tỷ người sử dụng trình duyệt web.

In 2020, an estimated 4.9 billion people used a web browser.

Ghi chú

Một số từ vưng liên quan đến trình duyệt web:

- world wide web (mạng lưới toàn cầu)

- user (người dùng)

- web page (trang web)

- search engine (công cụ tìm kiếm)